STT |
Tên phân bón |
ĐVT |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tên nhãn |
Ghi chú |
QĐ số 55/2006/QĐ-BNN, ngày 07/07/2006 |
1 |
NBC |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 15-6-5 Mg:0,05 S:0,1 |
|
|
ppm |
Mn: 500 B: 250 Fe: 200 Cu: 100 Zn: 150 Mo:10 |
|
|
QĐ số 08/QĐ-TT-ĐPB ngày 20/01/2009 Bộ NN và PT Nông Thôn (Cục Trồng Trọt) |
2 |
Phân HCVS chuyên lúa NBC 1-1-1 |
% |
HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 1-1-1; CaO: 0,5; MgO: 0,3; Độ ẩm:30 |
|
|
ppm |
Cu: 80; Zn: 100; B:200 |
|
|
Cfu/g |
Trichoderma sp: 106 ; SVS phân giải P: 1x106 |
|
|
3 |
Phân HCK chuyên lúa NBC 4-2-2 |
% |
HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 4-2-2; CaO: 0,5; MgO: 0,3; Độ ẩm:20 |
|
|
ppm |
Cu: 80; Zn: 100; B:200 |
|
|
4 |
Phân bón lá chuyên lúa NBC lớn hạt |
% |
P2O5-K2O: 9-18; SiO2: 4,3; Axit Fugavic: 5 |
|
|
ppm |
Mg: 52; S:17; Cu:63; Fe:47; Zn:43; Mn:30; B:27; Mo:19 |
|
|
5 |
Phân bón lá chuyên lúa NBC - Kahumate |
% |
N-P2O5-K2O: 4-6-7; Axit humic: 5; MgO:0,2 |
|
|
ppm |
B: 1000; Cu: 1000; Zn: 150 |
|
|
6 |
Phân bón lá chuyên lúa NBC - Tăng kháng phèn |
g/l |
P2O5-K2O: 440-70; MgO: 100 |
|
|
7 |
Phân bón lá chuyên lúa NBC -Bo |
g/l |
B: 150 |
|
|
8 |
Phân bón lá chuyên lúa NBC Kalsihum |
% |
SiO2 : 7; K2O: 14; Axit Humic: 1 |
|
|
9 |
Phân bón lá chuyên lúa Amino ferti |
% |
N-P2O5-K2O: 4-1-1 |
|
|
QĐ 340/QĐ-TT-ĐPB ngày 11/09/2009 Bộ Nông Nghiệp và Phát triển Nông Thôn (Cục Trồng Trọt) |
10 |
Phân bón lá NB Calci Bo |
g/l |
N: 200; CaO: 300; MgO:40 |
|
|
ppm |
B: 1800; Zn: 800 |
|
|
|
pH: 6-7, Tỷ trọng: 1,2-1,3 |
|
|
11 |
Phân bón lá Niphos-Ka |
% |
N-P2O5-K2O: 31-10-10; Độ ẩm: 5 |
|
|
ppm |
Mg:800; S: 500; B: 200; Zn: 300; Cu: 150; Mn: 150; Mo:50 |
|
|
12 |
Phân bón lá Nam Bắc Giàu Lân |
% |
N-P2O5-K2O: 10-50-10; Độ ẩm: 5 |
|
|
ppm |
B: 1000; Zn: 200; Cu: 80; Fe: 100 |
|
|
13 |
Phân bón lá NB - Tăng Đề Kháng |
% |
N-P2O5-K2O: 1-17-14 |
|
|
ppm |
Mg: 300; Ca: 550; B: 300; Zn: 150; Cu: 100; Fe: 100; Mn: 80; Mo: 10; Lysine: 300; Phenylalanine: 200; Glutamic axit: 500 |
|
|
Thông tư 85/2009/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2009 |
14 |
NB Calci Bo |
g/l |
N: 200; CaO: 300; MgO:40 |
|
|
ppm |
B: 1800; Zn: 800 |
|
|
15 |
Ni-phos-ka |
% |
N-P2O5-K2O: 31-10-10 |
|
|
ppm |
Mg: 800; S: 500; B:200; Zn: 300; Cu: 150; Mn: 150; Mo: 50 |
|
|
16 |
Nam Bắc Siêu Lân |
% |
N-P2O5-K2O: 10-50-10 |
|
|
ppm |
B: 1000; Zn: 200; Cu: 80; Fe: 100 |
|
|
17 |
NB - Tăng Đề Kháng |
% |
N-P2O5-K2O: 1-17-14 |
|
|
ppm |
Mg: 300; Ca: 550; B: 300; Zn: 150; Cu: 100; Fe: 100; Mn: 80; Mo: 10; Lysine: 300; Phenylalanine: 200; Glutamic axit: 500 |
|
|
18 |
BIO-HUME 6%SL |
% |
Axit Humic: 3; Axit Fulvic: 3 |
|
|
g/l |
N-P2O5-K2O: 1,7-15,5-7,5; S: 1,4; Mg: 0,35; Mn: 0,01; CaO: 0,025; Zn: 0,1; B:0,045; Fe: 0,065pH: 10-11; Tỷ trọng: 1,08-1,1 |
|
|
|
|
|
|
19 |
SOMZYME |
g/l |
Vitamin C: 0,53; Protein thủy phân: 0,15; IAA: 0,1; Mannitol: 0,08; Fe: 6; Mn:4; Cu: 3; Zn: 8pH: 6,7; Tỷ trọng: 1,08-1,1 |
|
|
|
|
|
|
20 |
Bio-Hume-SDCP |
% |
N-P2O5-K2O: 2-8-5; Hymatomelanic axit: 0,3; Axit Humic: 2; Axit Fulvic: 2; Độ ẩm: 1-3 |
|
|
21 |
AMINOCID-SL |
% |
Alanine: 2,09; Arginine: 3,67; Axit Aspatic: 2,7; Cysteine: 0,17; Axit Glutamic: 5,38; Glycine: 1,74; Histidine: 0,54; Valine: 1,41; Lysine: 1,84; Isoleucine: 0,37; Leucine: 0,56; Methionine: 0,49; Phenylalanine: 0,6; Proline: 3,25; Threonine: 2,97; Tyrosine: 0,2; Serine: 4,54 pH: 4-5; Tỷ trọng: 1,05 |
|
|
|
|
|
|
Công văn số 2088/TT-ĐPB ngày 24/11/2010 Bộ Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn |
22 |
Phân bón hỗn hợp 7-5-46 |
% |
N-P2O5-K2O: 7-5-46 |
|
|
ppm |
B: 350; Zn: 150; Mn: 500; Fe: 150; Ca:500 |
|
|
|
pH: 6-7, Tỷ trọng: 1,15-1,2 |
|
|
23 |
Phân bón hỗn hợp 12-60-7 |
% |
N-P2O5-K2O: 12-60-7; Độ ẩm: 8 |
|
|
|
Fe: 100; Zn: 200; Cu: 150; Mn: 100; B: 500; Mo: 50 |
|
|
24 |
Phân bón hỗn hợp Kalitan |
% |
K2O: 52; MgO: 2; Độ ẩm: 8 |
|
|
|
Fe: 100; Zn: 100; Mn: 150; B: 100 |
|
|
25 |
Phân bón hỗ hợp 8-3-30 |
% |
N-P2O5-K2O: 8-3-30 |
|
|
|
Fe: 200; Zn: 150;Cu: 100; Mn: 500; B: 250; Mo: 100 |
|
|
DM phân bón ban hành kèm Thông tư 13/2012/TT-BNNPTNT ngày 19/03/2012 |
26 |
NBC 4-2-2 (chuyên lúa) |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-2-2; CaO: 0,5; MgO: 0,3; Độ ẩm: 20 |
|
đã chuyển sang Bio Vina |
ppm |
Cu: 80; Zn: 100; B: 200 |
|
Thông tư 13/2012/TT-BNNPTNT ngày 19/03/2012 |
27 |
Gli-P chuyên cây ngắn ngày |
% |
N-P2O5-K2O: 10-30-25; MgO: 0,5; S: 0,5; SiO2: 0,03; Độ ẩm: 8 |
|
|
ppm |
Zn: 400; Mn: 300; B: 1200; Cu: 200; NAA: 200 |
|
|
28 |
Gli-K chuyên cây ngắn ngày |
% |
N-P2O5-K2O: 7-6-47; MgO: 1; S: 3; Ca: 0,01; Độ ẩm: 8 |
|
|
ppm |
Fe: 170; Zn: 300; Mn: 150; B: 1000; Cu: 100 |
|
|
29 |
NB-hum chuyên cây ngắn ngày |
% |
HC: 60 (Axit Humic: 58; Axit Fulvic: 2); K2O: 10; Độ ẩm: 10 |
|
|
30 |
Amino Acid Organic 13-5-7 + Te Chuyên cây ngắn ngày |
% |
Hc: 12 (Acid Humic: 10) N-P2O5-K2O: 13-5-7; Amino axit: (Alanine; Glycine; Valine; Leucine; Serine, Proline) 8; Độ ẩm: 10 |
|
|